- Trang chủ
- Giới Thiệu
- Bảng Giá Xe
- Xe BMWBMW 3 SeriesBMW 4 SeriesBMW 5 SeriesBMW 7 SeriesBMW X SeriesXe Khác
- Mua Xe
- Tính Phí Lăn Bánh
- Tin Tức
- Liên Hệ
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
BMW X7 M Sport: | 5.149 tỷ đ |
BMW X7 Pure Exellence: | 5.979 tỷ đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Với kích thước dài x rộng x cao đạt 5.151 x 2.000 x 1.805 (mm), BMW X7 2022 sở hữu ngoại hình to lớn, bệ vệ, dễ tạo sự thu hút ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Dù là dòng xe SUV thiên về địa hình, hầm hố song những đường nét thiết kế của BMW X7 vẫn toát lên phong cách thể thao, vẻ lịch lãm, sang trọng và đẳng cấp đúng chất xe sang.
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình thận BMW Kidney Grille. Đây đồng thời cũng là điểm nhấn trọng tâm, giúp tôn lên tính thẩm mỹ cho tổng thể xe.
Cụm đèn pha Laserlight thiết kế độc đáo với khả năng chiếu sáng trong khoảng phạm vi lên tới 600m cũng là điểm khẳng định giá trị của chiếc xe sang.
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi vốn quen thuộc trên các mẫu xe SUV, tăng thêm vẻ cơ bắp, bệ vệ cho chiếc X7.
Bộ la-zăng hợp kim đa chấu 22 inch, màu xám sắt, phần nào giúp hoàn chỉnh vẻ ngoài hầm hố nhưng không kém phần thể thao của dòng SUV xuất xứ Đức.
Tiến về phía sau, sự xuất hiện của dải crôm màu bạc, đối lập với tổng thể màu ngoại thất của xe càng tăng thêm tính thẩm mỹ cũng như làm nổi lên được phong cách thể thao mà người thiết kế BMW X7 muốn hướng tới.
Khoang nội thất BMW X7 rộng rãi, thoáng đãng và tiện nghi với thiết kế 3 hàng ghế. Hàng ghế trước bọc da Merino cao cấp, tích hợp các tính năng massage, sưởi ấm, chỉnh điện.
Hàng ghế 2 và 3 có chức năng chỉnh điện gập lưng ghế, trượt lên/xuống hoặc gập hoàn toàn tựa lưng dựng lên/xuống.
BMW X7 được đánh giá là mẫu xe đại diện cho sự cải tiến với loạt tiện nghi vượt trội, thuộc hàng đầu trong lĩnh vực ô tô.
Đáng chú ý trong đó là hệ thống BMW Live Cockpit Professional với chức năng điều hướng bao gồm màn hình điều khiển 12,3 inch cảm ứng phân giải cao, màn hình cụm đồng hồ 12,3 inch kỹ thuật số.
Hệ thống điều khiển bằng cử chỉ BMW Gesture Control giúp người lái có thể dễ dàng thực hiện một số chức năng bằng cử chỉ bàn tay đã được định trước.
Ngoài ra, BMW X7 còn sở hữu loạt trang bị đáng chú ý như hệ thống âm thanh vòm Bowers & Wilkins Diamond 20 loa; đèn viền trang trí nội thất 11 màu; đầu đĩa Blu-ray DVD, 2 cổng USB, 1 cổng HDMI, giắc cắm tai nghe; cửa sổ trời toàn cảnh Sky Lounge
Dưới nắp ca-pô BMW X7 là cỗ máy xăng I6 TwinPower Turbo, dung tích 2998 cc, sản sinh công suất cực đại lên đến 340 mã lực, mô-men xoắn đạt 450 Nm.
Đi cùng đó là hộp số tự động 8 cấp Steptronic và hệ dẫn động 2 cầu kết hợp với hệ thống kiểm soát cân bằng thông minh (DSC), giúp xe có thể dễ dàng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 6,1 giây trước khi đạt đến vận tốc tối đa 245 km/h.
BMW X7 xDrive40i (R21):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 12.57
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 15.86
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 10.69
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000005
BMW X7 xDrive40i (R22):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 12.62
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 16.27
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 10.55
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000122
Các giá trị về mức tiêu thụ nhiên liệu, lượng khí thải CO2 và mức tiêu thụ năng lượng được xác định theo Quy định Châu Âu (EC) 715/2007, áp dụng phiên bản tại thời điểm phê duyệt kiểu loại. Các số liệu này đề cập đến xe có cấu hình cơ sở ở Đức, trong đó đã xét đến các trang bị tùy chọn và kích thước khác nhau của bánh xe và lốp xe trên dòng xe đã chọn.
Các thông số kỹ thuật về hiệu suất CO2 được xác định theo Chỉ thị 1999/94/EC và Quy định Châu Âu, áp dụng phiên bản hiện hành. Các giá trị được hiển thị dựa trên mức tiêu thụ nhiên liệu, giá trị CO2 và mức tiêu thụ năng lượng theo chu trình NEDC nhằm mục đích phân loại.
Để biết thêm thông tin về mức tiêu thụ nhiên liệu chính thức và lượng phát thải CO2 cụ thể của các xe con mới, có thể xem “sổ tay về lượng tiêu thụ nhiên liệu, phát thải CO2 và tiêu thụ điện năng của xe con mới”, có sẵn tại tất cả các điểm bán hàng và tại https://www.dat.de/angebote/verlagsprodukte/leitfaden-kraftstoffverbrauch.html.
Là mẫu xe hàng đầu trong gia đình X-Series nên BMW X7 được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến nhất của thương hiệu xứ Bavarian như:
Thông số | BMW X7 xDrive40i | |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 5151 x 2000 x 1805 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3105 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 221 | |
Bán kính vòng quay (m) | 6,5 | |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 2320/3155 | |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 217 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100 km) | Nội thành | 11,4 |
Ngoại thành | 8,4 | |
Địa hình kết hợp | 9,5 | |
Ngoại thất | ||
Lưới tản nhiệt | Hình thận BMW Kidney Grille | |
Đèn pha | Laserlight tự động điều chính góc chiếu | |
Đèn sương mù | LED | |
Gương xe | Chống chói, cách nhiệt | |
Cánh gió bên | Cùng màu thân xe | |
Giá nóc | Nhôm phủ satin /thuộc gói BMW Individual high-gloss Shadow Line | |
Mâm xe | Hợp kim nhẹ, 21 inch, thiết kế chấu Y 753 hai màu | |
Ống xả | Thể thao M Sport | |
Các-te trước/sau | Ốp thép không gỉ | |
Kích thước lốp trước | 275/50 R20 113W XL | |
Kích thước lốp sau | 275/50 R20 113W XL | |
Kích thước và vật liệu bánh trước | 8.5 J x 20 inches, light-alloy | |
Kích thước và vật liệu bánh sau | 8.5 J x 20 inches, light-alloy | |
Hệ thống đèn thảm | Welcome Light Carpet | |
Nội thất | ||
Khoang lái thông minh | BMW Live Cockpit Professional | |
Vô lăng | Bọc da thể thao | |
Cần số | Ốp pha lê Crafted Clarity | |
Ghế ngồi | Bọc da Merino cao cấp trắng ngà kết hợp xanh đêm | |
Ghế lái/Ghế phụ | Chỉnh điện | |
Hàng ghế thứ hai | Có tựa tay chỉnh điện, gập về phía trước | |
Hàng ghế thứ ba | Gập, chỉnh điện | |
Màn hình giải trí trung tâm | 12,3 inch | |
Màn hình giải trí phía sau | 10,2 inch, độ phân giải cao, chỉnh nghiêng và ổ đĩa Blu-ray/USB/MP3 | |
Màn hình kính lái HUD | Có | |
Hệ thống âm thanh | Vòm kim cương Bowers & Wilking 3D 20 loa, 2 loa cao tần | |
Đèn viền nội thất | Có | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama Sky Lounge | Có | |
Chìa khóa | Kỹ thuật số | |
Giá cốc | Điều chỉnh nhiệt độ | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 5 vùng | |
Tiện nghi | ||
Chức năng tự động khởi động/dừng | Có | |
Chức năng đóng/mở cửa thông minh | Có | |
Hệ thống điều khiển khung gầm Excutive Drive Pro | Có | |
Hệ thống điều khiển bằng cử chỉ BMW Gesture Control | Có | |
Camera 360 độ | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant | Có | |
Hỗ trợ tìm kiếm không gian đỗ xe Parking Space Assistant | Có | |
Hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant | Có | |
Hệ thống trợ lái BMW Personal CoPilot | Có | |
Động cơ | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Thiết kế động cơ | Inline/6/4 | |
Dung tích động cơ (cm3) | 2998 | |
Công suất cực đại (kW/Hp/rpm) | 250 (340)/5500-6500 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450/1500-5200 | |
Hộp số | 8 cấp Steptronic | |
Hệ dẫn động | Bốn bánh | |
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s) | 6,1 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 245 | |
An toàn | ||
Túi khí | 9 | |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống bảo vệ chủ động | Có | |
Hệ thống hỗ trợ chuyển hướng bánh sau | Có | |
Hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant | Có | |
Hệ thống treo khí 2 cầu thông minh | Có | |
Hệ thống đánh lái chủ động Integral Active Steering | Có | |
Khóa cửa tự động khi xe chạy | Có |