- Trang chủ
- Giới Thiệu
- Bảng Giá Xe
- Xe BMWBMW 3 SeriesBMW 4 SeriesBMW 5 SeriesBMW 7 SeriesBMW X SeriesXe Khác
- Mua Xe
- Tính Phí Lăn Bánh
- Tin Tức
- Liên Hệ
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
X5 xDrive40i Msport: | 3.289 tỷ đ |
X5 xDrive40i xLine: | 3.589 tỷ đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
BMW X5 thế hệ thứ 4 vừa được giới thiệu tại Việt Nam với 2 phiên bản là xDrive40i xLine và xDrive40i xLine Plus. Trọng lượng xe giảm đáng kể, từ 100 -150 kg nhờ khung xe làm từ hợp kim nhôm dựa trên nền tảng Cluster Architecture mới. Các thông số dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.922 x 2.004 x 1.745 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.975 mm, nhỉnh hơn thế hệ trước giúp ngoại hình xe trở nên to lớn, bệ vệ hơn.
Chiếc SUV mới nhất được sản xuất tại Mỹ sở hữu lưới tản nhiệt lớn, viền nguyên khối, cản trước/ sau hầm hố đi cùng ốp kim loại. Dọc thân xe xuất hiện đường gân nổi chạy từ đầu xuống phần đuôi xe.
Mâm xe 5 chấu kép trên 2 phiên bản có sự khác biệt về kích thước, trong khi xLine dùng mâm 19 inch, thì xLine Plus là 20 inch. Ngoài ra, X5 sở hữu nhiều trang bị nổi bật khác như kính chắn gió, điều hòa tự động 4 vùng, chức năng hỗ trợ lùi xe, camera 360, đá cốp và đèn LED trước công nghệ laser.... Đuôi xe mang đến cảm giác chắc chắn, vững chãi nhờ sự xuất hiện của cản sau màu bạc kích thước lơn đầy rắn rỏi. Cặp ông xả 2 bên tạo hình khối và viền sáng màu nổi bật.
BMW X5 sở hữu khoang nội thất rộng rãi, thoải mái hơn hẳn nhờ kích thước trục cơ sở tăng lên. Tính sang trọng, đẳng cấp đúng chuẩn một chiếc xe sang cũng hiện diện rất rõ bên trong khoang lái X5 với hệ thống đèn viền trang trí nội thất thay đổi màu sắc và độ sáng, nội thất ốp nhôm Mesheffect, da cao cấp kết hợp gỗ.
Điểm nhấn ở khu vực táp-lô là 2 màn hình 12,3 inch, một hiển thị thông tin và một phục vụ các tính năng giải trí cũng như bản đồ dẫn đường. Vô-lăng trên xe là dạng 3 chấu tích hợp các nút bấm chức năng.
Ghế ngồi trên BMW X5 bọc da Vernasca, ghế trước kiểu dáng thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí cho ghế người lái. Đi cùng với đó là một số tiện ích nổi bật khác như núm xoay điều khiển iDrive Touch và hệ điều hành BMW 7.0; hệ thống âm thanh BMW HiFi 10 loa; hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây; hệ thống điều hòa tự động 4 vùng, chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent...
Về vận hành, BMW X5 2022-2023 tại nước ta sử dụng động cơ xăng I6 2,0 lít cho công suất tối đa 340 mã lực tại dải vòng tua 5.500-6.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 450 Nm tại dải vòng tua 1.500-5.200 vòng phút. Khối động cơ này kết hợp cùng hệ dẫn động 4 bánh AWD và hộp số tự động 8 cấp Steptronic giúp xe tăng tốc từ vị trí tính lên 100 km/h chỉ trong 5,5 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 243 km/h.
Như các chuyên giá đánh giá BMW X5 thì các trang bị an toàn hiện đại đáng chú ý trên BMW X5 2022 gồm có: Hệ thống hỗ trợ xuống đèo/dốc (Hill Descent Control – HDC), hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus tích hợp camera 360 độ thông minh, chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing assistant, hệ thống giám sát áp suất lốp.
Thông số | X5 xDrive40i Line | X5 xDrive40i Line Plus |
Động cơ - Kích thước | ||
Động cơ | B58; Xăng; I6; TwinPower Turbo | |
Dung tích (cc) | 2.998 | |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic | |
Dẫn động | AWD | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 340 @ 5.500 - 6.500 | |
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 450 @ 1500 - 5200 | |
Tăng tốc 0-100 km/h (s) | 5.5 | |
Tốc độ tối đa | 243 | |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (l/100km) | 8.5-8.9 | |
D x R x C (mm) | 4.922 x 2.004 x 1.745 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2975 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1666/1686 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.135 | |
Hệ số cản gió (Cd) | 0,32 | |
Thể tích khoang hành lý (l) | 650 – 1870 | |
Thể tích bình xăng (l) | 83 | |
Ngoại thất | ||
Mâm xe | 19 inch 5 chấu kép (kiểu 734) | 20 inch 5 chấu kép (kiểu 738) |
Kính cách âm, cách nhiệt cao cấp 2 lớp | Có | |
Bậc lên/xuống bằng hợp kim nhôm | Có | |
Cửa sau đóng/mở điện | Có | |
Viền cửa sổ bằng hợp kim nhôm | Có | |
Giá nóc bằng hợp kim nhôm | Có | |
Kính khoang sau tối màu | Có | |
Đèn chào mừng Welcome light carpet | Có | |
Gói trang bị xLine | Có | |
Nội thất | ||
Hàng ghế thứ 3 | Có | |
Chức năng thông gió ghế trước | - | Có |
Hệ thống tạo ion & hương thơm trong nội thất | - | Có |
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có | |
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây | Có | |
Điều hòa tự động 4 vùng | Có | |
Chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control | Có | |
Hệ thống BMW Live Cockpit Professional với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 12,3 inch; núm xoay điều khiển iDrive Touch & hệ điều hành BMW 7.0 | Có | |
Ghế trước chỉnh điện đa hướng tích hợp chức năng nhớ vị trí | Có | |
Thảm sàn | Có | |
Nội thất chạm pha lê 'CraftedClarity' | Có | |
Hệ thống âm thanh | BMW HiFi 10 loa; công suất 205 watt; âm-li đa kênh |
Harman Kardon surround 16 loa; công suất 464 watt; âm-li 9 kênh |
Mặt táp-lô bọc da Sensatec | Có | |
Nội thất ốp nhôm Mesheffect | Có | |
Rèm che nắng 2 bên phía sau | Có | |
Tay lái thể thao bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | Có | |
Ghế trước kiểu thể thao | Có | - |
Cổng chờ gắn phụ kiện (giá tablet …) & 2 cổng USB-C bổ sung sau lưng ghế trước |
Có | |
Ghế bọc da Vernasca | Có | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | - | Có |
Chức năng sưởi ghế trước | - | Có |
An toàn - An ninh | ||
Cụm đèn trước | LED thích ứng tích hợp chức năng tự động mở rộng góc chiếu khi vào cua |
BMW Laserlight |
Chìa khóa thông minh Comfort access | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control | Có | |
Gương chiếu hậu trong & ngoài chống chói tự động. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh & gập điện |
Có | |
Chức năng điều chỉnh pha/cốt tự động thông minh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống đèo/dốc (Hill Descent Control – HDC) | Có | |
Đèn sương mù LED | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus tích hợp camera 360 thông minh |
Có | |
Gạt mưa tự động & đèn bật/tắt tự động | Có | |
Chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing assistant | Có | |
Hệ thống giám sát áp suất lốp | Có | |
Chức năng cửa hít | - | Có |
Vận hành | ||
Hệ thống treo khí nén | Có | |
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control bao gồm chế độ thích ứng thông minh |
Có | |
Lốp an toàn run-flat | Có | |
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có |